1 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Ảnh hưởng của sóng nhiệt lên sức khỏe cộng đồng người trên 60 tuổi tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, năm 2010-2012 |
2 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Áp dụng phương pháp đánh giá khối lượng công việc của nhân viên y tế của Tổ chức Y tế thế giới (WISN) để xác định nhu cầu nhân lực tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang |
3 |
Nguyễn Thị Thúy Nga |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4 |
Lê Thị Kim Ánh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Các khó khăn trong việc triển khai chính sách y tế có liên quan đến giảm nghèo bền vững cho người dân tại Điện Biên, Kontum và Quảng Trị năm 2014 |
5 |
Nguyễn Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Can thiệp bảo vệ người bệnh khỏi rủi ro về tài chính trong chẩn đoán và điều trị lao: Kết quả tổng quan hệ thống và đánh giá sự phù hợp với Việt Nam |
6 |
Trần Thị Điệp |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Chăm sóc phụ nữ mang thai, sinh đẻ của phụ nữ dân tộc thiểu số và một số rào cản về tiếp cận dịch vụ y tế tại Gia Lai |
7 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan của người cao tuổi được quản lý tại ban bảo vệ sức khỏe Đồng Tháp năm 2015 |
8 |
Lê Bảo Châu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Cơ cấu nhân lực tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập: từ văn bản tới thực tế triển khai |
9 |
Dương Kim Tuấn |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Cơ hội và thách thức đối với chiến lược can thiệp nhằm tăng cường tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản cho nữ lao động di cư tại các khu công nghiệp Việt Nam |
10 |
Trần Thị Tuyết Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đặc điểm dịch tễ học bệnh sốt xuất huyết dengue tại huyện Ba Tri, Bến tre 2004-2014 |
11 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá chất lượng cuộc sống người bệnh tâm thần phân liệt đã điều trị ổn định tại bệnh viện tâm thần Đồng Tháp năm 2015 |
12 |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá hiệu quả ban đầu của bảng phiên giải và hỗ trợ tự theo dõi huyết áp dành cho người bệnh trong tăng cường tuân thủ điều trị |
13 |
Phạm Trí Dũng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá hiệu quả chương trình đào tạo liên tục cấp cứu nội, ngoại, sản, nhi cho cán bộ Trạm Y tế năm 2013 tại Vĩnh Phúc |
14 |
Bùi Thị Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của cô đỡ thôn bản người dân tộc thiểu số tại tỉnh Hà Giang sau 3 năm tốt nghiệp |
15 |
Phạm Trí Dũng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá kiến thức, thực hành về tiêm an toàn của điều dưỡng tại 4 khoa lâm sàng hệ Nhi bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên năm 2015 |
16 |
Phạm Hùng Tiến |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá mức độ hài lòng của cán bộ y tế và của bệnh nhân tại một số bệnh viện công an tỉnh, thành phố |
17 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh về dịch vụ khám chữa bệnh khám bảo hiểm y tế tại khoa khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Lạc, Hòa Bình |
18 |
Phạm Trí Dũng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh về dịch vụ phẫu thuật đục thủy tinh thể của bệnh viện Mắt Hưng Yên năm 2014 |
19 |
Phạm Hùng Tiến |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá tác dụng của viên Hpmax trong điều trị bệnh viêm dạ dày mạn tính nhiễm Helicobacter pylori thể can khí phạm vị |
20 |
Phạm Trí Dũng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá thực trạng năng lực quản lý của Điều dưỡng trưởng khoa tại các bệnh viện công lập, tỉnh Khánh Hòa, năm 2014 |
21 |
Nguyễn Minh Hoàng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đánh giá việc triển khai thông tư 08 về định mức biên chế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thuộc lĩnh vực y tế dự phòng - Tạp chí YTCC, tập 13, số 2 (40), tháng 3/2016 |
22 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Dấu hiệu cơ xương khớp sau ca làm việc của CN dệt may ở một số KCN VN |
23 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Điều kiện làm việc của CN nữ dệt may tại 1 số khu CN VN |
24 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
ĐK làm việc CN nữ ngành sản xuất da giầy tại một số KCN Việt Nam |
25 |
Nguyễn Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đóng góp của chương trình đào tạo Thạc sỹ Y tế công cộng, Trường Đại học Y tế công cộng vào sử dụng năng lực và phát triển nghề nghiệp: Kết quả điều tra cựu học viên |
26 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Đông lực làm việc của nhân viên y tế bệnh viện đa khoa huyện Lạng Giang, Bắc Giang và một số yếu tố liên quan |
27 |
Lê Thị Hải Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Giá trị và độ tin cậy của thang đo bị bắt nạt học đường và qua mạng: Kết quả nghiên cứu với học sinh đô thị Hà Nội và Hải Dương |
28 |
Công Ngọc Long |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Hiểm họa thiên tai và khả năng ứng phó của các cơ sở y tế tại Lào Cai, 2015 |
29 |
Phạm Việt Cường |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Hiệu quả của mô hình tăng cường dịch vụ CSTN trước bệnh viện tại HN, TT Huế, và HCM |
30 |
Nguyễn Thị Thúy Nga |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kết quả áp dụng phương pháp giám định chi phí KCB BHYT theo tỷ lệ tại BV Đa Khoa Hà Đông |
31 |
Nguyễn Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kết quả can thiệp vệ sinh tay tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa, năm 2014 |
32 |
Hà Văn Như |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kết quả điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone tại huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương năm 2015 |
33 |
Nguyễn Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kết quả điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện tại TP Tân An, tỉnh Long An năm 2015 |
34 |
Lê Thị Kim Ánh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Khả năng cung cấp dịch vụ CSSKSS cho nữ lao động di cư tại các KCN Việt Nam năm 2013-2014 |
35 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Khảo sát sự hài lòng của người bệnh cần chăm sóc cấp I với công tác chăm sóc điều dưỡng tại Viện Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2015 |
36 |
Phùng Xuân Sơn |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Khó khăn và thuận lợi trong công tác quản lý chất thải y tế và hướng dẫn kế hoạch quản lý CTYT vùng ngập lụt |
37 |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức của cán bộ y tế tuyến xã về phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ dưới 6 tuổi |
38 |
Nguyễn Thị Trang Nhung |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức thái độ thực hành vệ sinh răng miệng và các yếu tố liên quan của học sinh trung học, thành phố Hải Dương năm 2015 |
39 |
Nguyễn Thanh Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức và kinh nghiệm của cán bộ đơn vị đảm bảo chất lượng của một số trường có đào tạo cử nhân YTCC |
40 |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức và thái độ của điều dưỡng viên về đi buồng thường quy tại bệnh viện đa khoa Hà Đông năm 2015 |
41 |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức về phát hiện sớm khuyết tật của người chăm sóc chính trẻ dưới 3 tuổi xã Nam Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
42 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức về vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân và chăm sóc vệ sinh cho trẻ dưới 5 tuổi của người chăm sóc trẻ tại 5 tỉnh ở Việt Nam, 2015 |
43 |
Lã Ngọc Quang |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức, thái dộ, thực hành về vệ sinh thay thường quy và một số yếu tố liên quan của nhân viên y tế tại Bệnh viện Đa khoa Hòe Nhai, năm 2015 |
44 |
Lã Ngọc Quang |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức, thực hành về chăm sóc tàn tật ở bệnh nhân phong tỉnh Đồng Tháp, năm 2015 |
45 |
Phùng Thanh Hùng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Kiến thức, thực hành về tiêm an toàn của điều dưỡng tại 4 khoa lâm sàng hệ nhi Bệnh viện Sản Nhi Hưng Yên năm 2015 |
46 |
Lưu Quốc Toản |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Lượng giá nguy cơ thừa cân béo phì liên quan đến tiêu thụ nước ngọt có ga không cồn ở học sinh một số trường THPT tại Hà Nội |
47 |
Vũ Thị Hoàng Lan |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Một số kết quả NC sử dụng bộ công cụ chăm sóc mắt Tại Việt Nam |
48 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Một số triệu chứng thường gặp sau ca làm việc CN nữ ngành da giầy tại một số KCN Việt Nam |
49 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Một số triệu chứng thường gặp sau ca làm việc CN nữ sản xuất linh kiện điện tử tại một số KCN Việt Nam năm 2015 |
50 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Một số yếu tố liên quan đến quan niệm về quan hệ tình dục trước hôn nhân của SV trường ĐH Đồng Tháp |
51 |
Hà Văn Như |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Một số yếu tố liên quan đến sử dụng dịch vụ KCB cho trẻ dưới 6 tuổi người H'Mông tại huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên năm 2015 |
52 |
Nguyễn Thái Quỳnh Chi |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Năng lực sức khỏe tâm thần về rối loạn lo âu của sinh viên y tế công cộng ở Hà nội |
53 |
Nguyễn Nguyên Ngọc |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Nguyễn, Đức Thành, Nguyễn, Nguyên Ngọc. Sự hài lòng của người cận nghèo có thẻ BHYT đối với chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp’, Tạp chí y học thực hành, số 8 (1020) 2016, tr. 181-185. |
54 |
Nguyễn Nguyên Ngọc |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Nguyễn, Thị Thúy Nga, Phạm, Thị Ngọc Anh, Nguyễn, Nguyên Ngọc. 'Chị trả bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng’, Tạp chí y học thực hành, số 8 (1020) 2016, tr. 98-101. |
55 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Nhận thức về cảnh báo sức khỏe bằng hình ảnh trên vỏ bao thuốc lá và ý định bỏ thuốc lá của nam giới hút thuốc 18-35 tuổi tại thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang năm 2015 |
56 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của người cao tuổi tại quận Tây Hồ, Hà Nội và một số yếu tố liên quan. |
57 |
Đặng Minh Điềm |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Phương thức biểu lộ giới tính của nam thanh thiếu niên đồng tính tại Hà Nội trước người thân và cộng đồng |
58 |
Đỗ Mai Hoa |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Quản lý nhân lực tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập: từ văn bản tới thực tế - Tạp chí YTCC, tập 13, số 2 (40), tháng 3/2016 |
59 |
Nguyễn Ngọc Bích |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Quy mô, tốc độ tăng dân số tự nhiên và một số yếu tố ảnh hướng tới công tác quản lý dân số tự nhiên tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2013 |
60 |
Lê Minh Thi |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Rào cản thực hiện thông tư 16/2009 về sàng lọc, chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình tại cơ sở y tế |
61 |
Trần Thị Tuyết Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
So sánh quần thể muỗi Aedes tại điểm thường xuyên có ổ dịch và điểm chưa ghi nhận ổ dịch sốt xuất huyết dengue trên địa bàn Hà Nội, 2016 |
62 |
Nguyễn Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Sử dụng kháng sinh của một số khoa lâm sàng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2011-2013 |
63 |
Bùi Thị Tú Quyên |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Sử dụng thẻ BHYT và những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia BHYT hộ gia đình của ngời lao động phi chính thức quận Long Biên, Hà Nội |
64 |
Lưu Quốc Toản |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi tại xã Lãng Công, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013 |
65 |
Bùi Thị Tú Quyên |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tác động của chương trình đào tạo thạc sĩ quản lý bệnh viện của trường Đại học Y tế công cộng |
66 |
Nguyễn Thanh Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tần xuất mức tiêu thụ nước ngọt có ga không cồn ở học sinh THPT tại Hà Nội 2015 |
67 |
Trần Thị Đức Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng nhiễm khuẩn |
68 |
Nguyễn Thanh Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực hành chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư máu điều trị tại BV Huyết học truyền máu trung ương |
69 |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực hành đi buông thường quy của của điều dướng viên tại bệnh viện đa khoa Hà Đông năm 2015 |
70 |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực hành phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ dưới 6 tuổi của y tế tuyến xã qua điều tra cắt ngang tại huyện Hòa Đức, Hà Nội |
71 |
Bùi Thị Tú Quyên |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng bao phủ BHYT và mọt số yếu tố liên quan ở người lao động phi chính thức quận Long Biên, Hà Nội |
72 |
Trần Thị Đức Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng cách thức sử dụng rượu bia và các yếu tố liên quan ở nhóm nam giới 25-64 tại Long Biên Hà nội, 2015 |
73 |
Hà Văn Như |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi người H'Mông và một số yếu tố ảnh hưởng tại huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên năm 2015 |
74 |
Phạm Hùng Tiến |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi người H'Mông và một số yếu tố ảnh hưởng tại Huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên 2015 |
75 |
Hứa Thanh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng chính sách quốc gia về quản lý và đảm bảo chất lượng phương tiện tránh thai tại Việt Nam |
76 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng cung cấp dịch vụ GSSK cho người lao động trong ngành HC của YTLĐ tuyến tỉnh |
77 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng cung cấp dịch vụ huấn luyện và truyền thông về ATVSLĐ trong ngành SXHC và một số yếu tố liên quan |
78 |
Phạm Phương Liên |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng đảm bảo an toàn tiêm chủng tại các trạm y tế xã/phường, thành phố Hải Dương năm 2015 |
79 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng hoạt động tài chính tại Bệnh viện Đa khoa huyện Cư Kuin và Kroong Âna tỉnh Đăk Lawk giai đoạn 2010 - 2012 |
80 |
Nguyễn Ngọc Bích |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng kiến thức, thái độ và tuân thủ cấm hút thuốc trong sinh viên cử nhân chính quy và cán bộ trường Đại học Y tế công cộng |
81 |
Lê Minh Thi |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh tại 8 tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ |
82 |
Nguyễn Trung Kiên |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng năng lực sức khỏe của một số nhóm dân cứ tại Chí Linh, Hải Dương và Hà Nội, Việt Nam |
83 |
Dương Kim Tuấn |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng nhiễm khuẩn bệnh viện và một số yếu tố liên quan tại bệnh viện Nông nghiệp năm 2015 |
84 |
Dương Kim Tuấn |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
THỰC TRẠNG NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG SINH SẢN VÀ TIẾP CẬN DỊCH VỤ Y TẾ CỦA NỮ CÔNG NHÂN DI CƯ TẠI MỘT SỐ KHU CÔNG NGHIỆP TẠI VIỆT NAM |
85 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng phơi nhiễm với khói thuốc lá tại hộ gia đình của trẻ em tiểu học tại một số xã thuộc huyện Chương Mỹ, Hà Nội, 2011 |
86 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng phóng uế bừa bãi tại cộng đồng 5 tỉnh Điện Biên, Kon Tum, Ninh Thuận, An Giang và Đồng Tháp năm 2015 |
87 |
Trần Thị Đức Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng quan hệ tình dục |
88 |
Đỗ Thị Hạnh Trang |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng quan hệ tình dục trước hôn nhân và một số yếu tố liên quan của sinh viên trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2015 (http://vjph.vn/index.php/tapchiytcc/article/view/99/72) |
89 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng SK CNN tại một số KCN Việt Nam, giai đoạn 2013-2015 |
90 |
Bùi Thị Mỹ Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại và các yếu tố liên quan của nữ lao động di cư có chồng 18-49 tuổi tại khu công nghiệp Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh 2014 |
91 |
Trần Quỳnh Anh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại thị trấn Phúc Thọ, Huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội năm 2014 |
92 |
Lã Ngọc Quang |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sử dụng dịch vụ trong sinh, sau sinh và một số yếu tố liên quan ở các bà mẹ có con dưới một tuổi tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, năm 2014 |
93 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sử dụng kháng sinh trên người bệnh phẫu thuật và một số yếu tố ảnh hưởng tại khoa Ngoại tổng hợp bệnh viện Thanh Nhàn |
94 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh và mối liên quan tới tình trạng suy dinh dưỡng thể thấp còi ở trẻ em dưới 5 tuổi tại 5 tỉnh Điện Biên, Kon Tum, Ninh Thuận, Đồng Tháp và An Giang |
95 |
Hà Văn Như |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sử dụng thẻ bảo hiểm y tế và một số yếu tố liên quan trong khám chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi dân tộc H'Mông tại huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên năm 2015 |
96 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng sức khỏe người lao động tại một số cơ sở sản xuất hóa chất |
97 |
Lê Thị Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng suy dinh dưỡng thấp còi và mối liên quan tới tình trạng thiếu máu, thiếu kẽm ở trẻ từ 13-47 tháng tuổi tại Tam Đảo, Vĩnh Phúc năm 2014 |
98 |
Phạm Trí Dũng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng tăng huyết áp và một số yếu tố liên quan của người từ 20 – 70 tuổi đến khám tại Bệnh viện Đa khoa huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông năm 2015 |
99 |
Đoàn Thị Thùy Dương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng tiêm vắc xin viêm gan B sơ sinh tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang năm 2015 và một số yếu tố liên quan |
100 |
Bùi Thị Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng tiếp cận và sử dụng các biện pháp tránh thai của bà mẹ có con dưới 1 tuổi tại 8 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ |
101 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng tiêu chảy cấp của trẻ em dưới 5 tuổi ở các xã được hưởng can thiệp vệ sinh tổng thể do cộng đồng làm chủ (CLTS) tại 5 tỉnh Điện Biên, Kon Tum, Ninh Thuận, Đồng Tháp và An Giang |
102 |
Nguyễn Thị Minh Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng triển khai đi buồng thường quy của điều dưỡng viên tại bệnh viện đa khoa Hà Đông năm 2015 |
103 |
Trần Thị Điệp |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng và động cơ đồng sử dụng heroin và ma túy tổng hợp dạng Amphetamin tại ba thành phố lớn ở Việt Nam |
104 |
Phùng Thanh Hùng |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng thời gian khám bệnh của bệnh nhân tại khoa Khám bệnh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hoà năm 2014 |
105 |
Trần Thị Thu Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến chất lượng cuộc sống của công nhân nữ khu công nghiệp thành phố Đà Nẵng 2014 |
106 |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến CLCS công nhân nữ tại một số KCN tại thành phố Đà Nẵng |
107 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến việc sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh tại trạm y tế của người dân xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Hà Nội năm 2014 |
108 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng vi phạm quy định cấm quảng cáo, khuyến mại thuốc lá tại điểm bán lẻ ở 6 tỉnh tại Việt Nam năm 2015 |
109 |
Lê Thị Kim Ánh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng, cách thức sử dụng rượu bia và các yếu tố liên quan ở nhóm nam giới 25-64 tuổi tại Long Biên, Hà Nội, 2015. |
110 |
Nguyễn Thị Bình An |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Thực trạng, mức độ đáp ứng và bất cập giữa các văn bản chính sách về số lượng người làm việc và chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị khám chữa bệnh công lập |
111 |
Hồ Thị Hiền |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tiếp cận chương trình can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV của phụ nữ mại dâm tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
112 |
Chu Huyền Xiêm |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tìm hiểu về thiếu sắt ở phụ nữ và trẻ em dưới 6 tuổi tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp |
113 |
Hà Văn Như |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tính dễ bị tổn thương và năng lực ứng phó với thảm họa của các cơ sở y tế tỉnh Lào Cai năm 2015 |
114 |
Trần Thị Thu Thủy |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tình trạng căng thẳng và một số yếu tố nghề nghiệp liên quan đến căng thẳng ở điều dưỡng tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2015 |
115 |
Lê Thị Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tình trạng dinh dưỡng của học sinh hai trường THPT tại Hà Nội năm 2015 |
116 |
Bùi Thị Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan chương trình đào tạo cho điều dưỡng về chăm sóc vết thương |
117 |
Nguyễn Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan hệ thống và đánh giá sự phù hợp với bối cảnh Việt Nam của các can thiệp bảo vệ người bệnh khỏi rủi ro về tài chính trong chẩn đoán và điều trị lao |
118 |
Bùi Thị Thu Hà |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan kiến thức, thực hành của điều dưỡng về chăm sóc vết thương và một số yếu tố liên quan |
119 |
Lê Thị Thanh Hương |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan về biến đổi khí hậu và bệnh tiêu chảy ở trẻ em |
120 |
Phạm Phương Liên |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan về mô hình bác sỹ gia đình trên thế giới |
121 |
Nguyễn Hằng Nguyệt Vân |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan về phần mềm hệ thống thông tin y tế huyện (DHIS2) và đánh giá tính khả thi khi ứng dụng |
122 |
Đỗ Thị Hạnh Trang |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan về thực trạng các yếu tố ảnh hưởng tới rối loạn căng thẳng sau chấn thương tâm lý (PTSD) sau thiên tai tại châu Á (http://tapchi.vienbongquocgia.vn/Portal/Default.aspx?MaAbstract=40500) |
123 |
Nguyễn Hằng Nguyệt Vân |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tổng quan về y tế điện tử và phương pháp đánh giá tính sẵn sàng áp dụng y tế điện tử |
124 |
Phạm Hùng Tiến |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Tỷ lệ tiêm chủng ở trẻ dưới 1 tuổi và một số yếu tố liên quan tại huyện Mỹ Lộc tỉnh Nạm Định, năm 2010 |
125 |
Lưu Quốc Toản |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Vận hành sử dụng và đặc điểm vệ sinh nước thải hầm biogas hộ gia đình tại một số xã của tỉnh Hà Nam năm 2014 |
126 |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước- HDCD công nhận |
Xây dựng và đánh giá hiệu quả ban đầu của bảng phiên giải và hỗ trợ tự theo dõi huyết áp dành cho người bệnh |
127 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
BB in trên các tạp chí KHCN trong nước khác |
Một số kết quả nghiên cứu sử dụng bộ công cụ đánh giá dịch vụ chăm sóc mắt (ECSAT) tại Việt Nam |