TT |
Tên bài báo |
Tên tạp chí |
Tên tá giả |
Vai trò |
---|---|---|---|---|
1 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sẵn sàng chi trả đối với xét nghiệm sàng lọc ung thư đại trực tràng sử dụng xét nghiệm tìm máu ẩn trong phân (FOBT) tại Việt Nam |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
2 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động tài chính: Phân tích trường hợp của bệnh viện Ung bướu Tp Hồ Chí Minh giai đoạn 2014-2018 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
3 |
Cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ tiêm nội nhãn điều trị một số bệnh mạch máu võng mạc tại Bệnh viện Mắt Trung Ương năm 2020 |
Y học Việt Nam |
Vũ Thị Hoàng Lan |
Tác giả đứng đầu |
4 |
Căng thẳng nghề nghiệp và một số yếu tố ảnh hưởng ở điều dưỡng lâm sàng đang học liên thông lên đại học tại hai bệnh viện Hùng Vương và Từ Dũ năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thái Quỳnh Chi |
Tác giả đứng đầu |
5 |
Chất lượng cuộc sống của người nhiễm HIV đang điều trị ARV tại phòng khám ngoại trú thuộc trung tâm y tế Nha Trang năm 2020 và một số yếu tố liên quan |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
6 |
Chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang năm 2020 |
Y tế công cộng |
Bùi Thị Tú Quyên |
Tác giả tham gia |
7 |
Chất lượng dịch vụ Bệnh viện Phụ sản MêKông qua cảm nhận của khách hàng ngoại trú năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Bùi Thị Tú Quyên |
Tác giả tham gia |
8 |
Chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và một số yếu tố ảnh hưởng tại Khoa khám bệnh, bệnh viện Ung Bướu thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả tham gia |
9 |
Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh nội trú tại khoa Nội 4 bệnh viện Ung Bướu thành phố Hồ Chí Minh và một số yếu tố ảnh hưởng năm 2020 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả tham gia |
10 |
Chất lượng dịch vụ khám sức khoẻ định kỳ cho người lao động và các yếu tố ảnh hưởng tại trung tâm y tế Tân Cảng thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả tham gia |
11 |
Chất lượng dịch vụ khám, tư vấn dinh dưỡng qua cảm nhận của khách hàng tại Trung tâm dinh dưỡng TP Hồ Chí Minh năm 2019 |
Dinh Dưỡng và thực phẩm |
Lê Thị Thu Hà |
Tác giả đứng đầu |
12 |
Chất lượng dịch vụ và các yếu tố ảnh hưởng ở người đến khám, chữa bệnh ngoại trú tại Bệnh viện Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh |
Y học TPHCM |
Vũ Thị Hoàng Lan |
Tác giả tham gia |
13 |
Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn ở các trạm cấp nước tập trung tại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 |
Y tế công cộng |
Lê Thị Thanh Hương |
Tác giả tham gia |
14 |
Chi phí trực tiếp cho đợt điều trị nội trú nhóm bệnh đột quỵ cấp tại khoa nội thần kinh, bệnh viện Nhân dân Gia Định năm 2020 và một số yếu tố ảnh hưởng |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
15 |
Chi phí trực tiếp điều trị ung thư đại trực tràng tại Việt Nam, năm 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
16 |
Chi phí trực tiếp điều trị ung thư gan tại Việt Nam, năm 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
17 |
Chi phí trực tiếp điều trị ung thư vú tại Việt Nam, năm 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
18 |
Commentary: A Significant Transition of Mode of Teaching and Studying to meet the Covid-19 challenges in a university in Vietnam |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Minh Thi |
Tác giả đứng đầu |
19 |
Đánh giá các hành vi nguy cơ tai nạn thương tích không chủ đích và bạo lực của vị thành niên tại Hà Nội, năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Dương Minh Đức |
Tác giả tham gia |
20 |
Đánh giá chất lượng và sự hài lòng với dịch vụ phòng chống HIV/AIDS từ phía người sử dụng tại 7 tỉnh năm 2020 |
Y học Dự phòng |
Lê Bảo Châu |
Tác giả đứng đầu |
21 |
Đánh giá điều kiện ATTP nước uống đóng chai tại TP Cần Thơ năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thanh Hà |
Tác giả tham gia |
22 |
Đánh giá hiệu quả phẫu thuật cắt Amidan tại khoa Tai Mũi Họng, bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
23 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận lành tính đường sau phúc mạc tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2018. |
Y học cộng đồng |
Hoàng Khắc Tuấn Anh |
Tác giả đứng đầu |
24 |
Đánh giá kết quả thành lập phòng/tổ công tác xã hội của một số bệnh viện tại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
25 |
Đánh giá kết quả thực hiện và một số thuận lợi, khó khăn của dự án An toàn thực phẩm giai đoạn 2016 – 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lưu Quốc Toản |
Tác giả đứng đầu |
26 |
Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng ở bệnh nhân lao điều trị tại Bệnh viện Phổi Thái Bình năm 2017. |
Y học cộng đồng |
Hoàng Khắc Tuấn Anh |
Tác giả đứng đầu |
27 |
Đánh giá mối liên quan giữa ô nhiễm không khí và sức khỏe tại Việt Nam: Kỹ thuật phân tích chuỗi thời gian |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thuỳ Linh |
Tác giả đứng đầu |
28 |
Đánh giá mối liên quan giữa tính nhạy cảm với hành vi hút thuốc ở học sinh một số trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội và một số yếu tố liên quan trong năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Tự Hoàng |
Tác giả tham gia |
29 |
Đánh giá nhu cầu đào tạo về lãnh đạo và quản lý của cán bộ tuyến tỉnh và huyện thuộc hệ thống y tế công lập năm 2016 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Bảo Châu |
Tác giả đứng đầu |
30 |
Đánh giá việc triển khai thực hiện thanh toán xét nghiệm tải lượng virus từ nguồn bảo hiểm y tế |
Y học Việt Nam |
Vũ Thị Hoàng Lan |
Tác giả đứng đầu |
31 |
Đo lường sẵn sàng chi trả đối với xét nghiệm sàng lọc ung thư đại trực tràng tại Việt Nam |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
32 |
Động lực làm việc của bác sỹ và một số yếu tố ảnh hưởng tại Viện Y dược học dân tộc, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả đứng đầu |
33 |
Động lực làm việc của điều dưỡng và một số yếu tố ảnh hưởng tại bệnh viện huyện Krông Pắk, Đắk Lắk năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả đứng đầu |
34 |
Động lực làm việc của điều dưỡng và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Truyền máu huyết học, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Bùi Thị Mỹ Anh |
Tác giả tham gia |
35 |
Động lực làm việc của điều dưỡng viên và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long, Thành Phố Cần Thơ năm 2020 |
Y học cộng đồng |
Bùi Thị Mỹ Anh |
Tác giả tham gia |
36 |
Động lực làm việc của nhân viên khối Hành chính - hỗ trợ bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp và một số yếu tố ảnh hưởng năm 2017 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Phạm Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
37 |
Factors affecting the provision of social work services for cancer patients at the Vietnam National Cancer Hospital |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
38 |
Feasibility of applying asthma action plan for asthma patients at a hospital in Hochiminh City, Vietnam: an implementation research |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Thị Kim ánh |
Tác giả đứng đầu |
39 |
Hành vi chế độ ăn lành mạnh và một số yếu tố liên quan trong nhóm vị thành niên tại Việt Nam năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Bùi Thị Mỹ Anh |
Tác giả đứng đầu |
40 |
Hành vi tìm kiếm dịch vụ khám sức khỏe định kỳ và một số yếu tố liên quan của người cao tuổi thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang năm 2020 |
Y học Việt Nam |
Hứa Thanh Thuỷ |
Tác giả tham gia |
41 |
Hành vi tình dục không an toàn và một số yếu tố liên quan của vị thành niên tại Hà Nội, năm 2019 |
Y tế công cộng |
Phạm Quốc Thành |
Tác giả tham gia |
42 |
Hoàn cảnh, điều kiện sống và mối quan hệ xã hội của người thu gom phế liệu tại Hà Nội |
Tạp chí Tâm lý học Việt Nam |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
43 |
Job demand and control among clinical nurses in a provincial hospital and related factors: Results from a cross-sectional study in 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Trần Thị Thu Thuỷ |
Tác giả đứng đầu |
44 |
Job satisfaction and its associated factors of preventive medicine workers in northern Vietnam |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
45 |
Kết quả điều trị thay thế chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại tuyến xã miền núi tại Thanh Hoá, 2017 |
Y học Dự phòng |
Hồ Thị Hiền |
Tác giả tham gia |
46 |
Kết quả hoạt động cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh sau 3 năm thực hiện tự chủ tài chính tại Bệnh viện quận Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Chu Huyền Xiêm |
Tác giả tham gia |
47 |
Kết quả hoạt động tài chính của bệnh viện ung bướu thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014-2018 |
Y Dược học |
Nguyễn Thu Hà |
Tác giả tham gia |
48 |
Kết quả và một số khó khăn trong thực hiện chương trình quản lý điều trị người nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone tại tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018- 6/2020 |
Y học thực hành |
Lê Thị Kim ánh |
Tác giả đứng đầu |
49 |
Kết quả thực hiện 83 tiêu chí quản lý chát lượngt heo quyết định số 6858/QĐ-BYT của Bộ Y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười giai đoạn 2013 – 2017 |
Y dược học thực hành 175 |
Phan Văn Tường |
Tác giả đứng đầu |
50 |
Key breeding sites of Aedes mosquitoes in Huaylau village, Pakse city, Champasack province, Lao People Democratic Republic 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả tham gia |
51 |
Kết quả can thiệp tăng cường thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của bà mẹ dân tộc Khmer sống vùng ven biển tỉnh Bạc Liêu |
Y tế công cộng |
Nguyễn Thanh Hương |
Tác giả tham gia |
52 |
Khả năng chi trả cho gói khám tư vấn và phát hiện sớm ung thư vú tại khoa tầm soát ung thư, bệnh viện ung bướu thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
53 |
Không gian công cộng trong trường đại học: Thực trạng, chất lượng và hiệu quả sử dụng qua khảo sát sinh viên Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Tạp chí khoa học: Nghiên cứu giáo dục |
Bùi Thị Phương |
Tác giả đứng đầu |
54 |
Kiến thức, thái độ và thực hành về phòng lây nhiễm HIV của đồng bào dân tộc Khmer từ 18 đến 49 tuổi ở một số xã huyện Mỹ Xuyên, Sóc Trăng, năm 2016. |
Y Dược học |
Phạm Hùng Tiến |
Tác giả đứng đầu |
55 |
Kiến thức, thái độ về sàng lọc ung thư đại trực tràng của người dân từ 50-75 tuổi trên địa bàn Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội năm 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
56 |
Kiến thức, thái độ về tác hại của thuốc lá và thực trạng hút thuốc lá của học viên tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Bến Tre năm 2020 |
Y học cộng đồng |
Lê Thị Thanh Hương |
Tác giả tham gia |
57 |
Kiến Thức, thái độ, thực hành phòng ngừa điếc nghề nghiệp của người lao động tại nhà máy tinh bột sắn Đồng Xuân, Phú Yên, 2018 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
58 |
Kiến thức, thực hành dự phòng viêm gan vi rút B nghề nghiệp của điều dưỡng khoa lâm sàng Bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang năm 2020 |
Y học Dự phòng |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả tham gia |
59 |
Kiến thức, thực hành về tiêm an toàn của điều dưỡng tại Trung tâm y tế Vĩnh Thuận, Kiên Giang năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Lê Thị Thu Hà |
Tác giả tham gia |
60 |
Lồng ghép đánh giá tác động sức khỏe trong đánh giá tác động môi trường: Phương pháp tiếp cận đề xuất |
Tạp chí Môi trường |
Lê Thị Thanh Hương |
Tác giả tham gia |
61 |
Mô tả kết quả lâm sàng và cận lâm sàng phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận lành tính đường sau phúc mạc tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2018 |
Y học cộng đồng |
Nguyễn Thị Nhung |
Tác giả đứng đầu |
62 |
Mối liên quan giữa tuân thủ chế độ ăn và lối sống với thừa cân, béo phì của người đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại BV Bạch mai năm 2020 |
Dinh Dưỡng và thực phẩm |
Nguyễn Thanh Hà |
Tác giả đứng đầu |
63 |
Một số chỉ số sức khỏe, hành vi nguy cơ và sử dụng dịch vụ y tế của trẻ vị thành niên dân tộc Chăm tại An Giang năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thanh Hà |
Tác giả tham gia |
64 |
Một số đề xuất về chuẩn đầu ra và các tiêu chí của chương trình cử nhân công tác xã hội định hướng trong bệnh viện tại Trường Đại học Y tế công cộng |
Tạp chí Tâm lý học Việt Nam |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
65 |
Một số gợi ý về hoạt động quản lý trường hợp với nhóm đối tượng yếu thế bị tác động bởi thảm họa thiên tai: Nghiên cứu thực tiễn từ tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Tâm lý học Việt Nam |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
66 |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kiệt sức nghề nghiệp ở bác sĩ và điều dưỡng tại một bệnh viện hạng 1 ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, năm 2020 |
Y tế công cộng |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
67 |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện quy trình lâm sàng chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 tại Trung tâm y tế huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
68 |
Một số yếu tố ảnh hưởng tới cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh tại 02 phòng khám đa khoa trực thuộc bệnh viện quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh từ năm 2017-2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
69 |
Một số yếu tố chính sách ảnh hưởng đến quá trình thực hiện tự chủ tài chính tại bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
70 |
Một số yếu tố liên quan đến chấp nhận tiêm vắc xin phòng Covid 19 của giảng viên Việt Nam năm 2021 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Thị Hà |
Tác giả đứng đầu |
71 |
Một số yếu tố liên quan đến thực hành phòng bệnh viêm gan B nghề nghiệp ở điều dưỡng lâm sàng bệnh viện tỉnh Bến Tre, 2018 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
72 |
Năng lực quản lý của các điều dưỡng trưởng khoa lâm sàng của một số bệnh viện công lập tuyến tỉnh Cai, 2020 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
73 |
Nghiên cứu xác định một số thuốc trừ sâu clo hữu cơ trong máu Ở bệnh nhân ung thư vú |
Y học cộng đồng |
Đặng Thế Hưng |
Tác giả đứng đầu |
74 |
Đánh giá tuân thủ quy trình vệ sinh tay thường quy và một số yếu tố ảnh hưởng của các bác sĩ tại các khoa lâm sàng của |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thuý Quỳnh |
Tác giả đứng đầu |
75 |
Nhà nước, thị trường, xã hội trong quản lý phát triển xã hội: lý thuyết và thực tiễn |
Tạp chí thông tin khoa học lý luận chính trị |
Bùi Thị Phương |
Tác giả tham gia |
76 |
Nhu cầu tài liệu “Công tác xã hội trong bệnh viện” của người làm công tác xã hội trong bệnh viện tại Việt Nam |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
77 |
Những rào cản trong sử dụng dịch vụ y tế và triển khai chương trình chăm sóc sức khỏe cho người dân tộc thiểu số tại một số tỉnh Việt Nam, 2019 |
Y học Dự phòng |
Nguyễn Thị Nga |
Tác giả đứng đầu |
78 |
Phân tích các bên liên quan đến chương trình sàng lọc ung thư đại trực tràng tại Việt Nam |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
79 |
Phân tích các yếu tố liên quan đến sẵn sàng chi trả cho nội soi đại trực tràng để sàng lọc ung thư đại trực tràng tại Việt Nam |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
80 |
Problems in community development field instruction program among social work students in Hanoi, Vietnam |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
81 |
Quality of healthcare services and its related factors among inpatients in Ho Chi Minh Oncology hospital in 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả đứng đầu |
82 |
Quality of periodic health examination service for employees and associated factors at the New Port Medical Center, Ho Chi Minh city in 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả tham gia |
83 |
Respiratory symptoms and some related factors in waste collection workers at 2 branches in hanoi, 2017 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Vũ Thái Sơn |
Tác giả đứng đầu |
84 |
Review of Viet Nam’s Family Planning Program in the context of declining donor funding |
Y học Dự phòng |
Lê Minh Thi |
Tác giả đứng đầu |
85 |
Self-reported social support at works among nurses and associated factors. |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Trần Thị Thu Thuỷ |
Tác giả đứng đầu |
86 |
Students who are both victims and perpetrators of physical violence at a private high school in a rural area in North Vietnam: Prevalence and Socio-Demographic Correlates |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Thị Kim ánh |
Tác giả tham gia |
87 |
Sử dụng thông tin phòng, chống HIV/AIDS của sinh viên trường đại học ở Vinh |
Y tế công cộng |
Nguyễn Thị Hương |
Tác giả đứng đầu |
88 |
Sự gắn kết với trường học và tình trạng stress, lo âu, trầm cảm của học sinh lớp 10 tại 8 trường THPT Hà Nội năm 2020 |
Y học Dự phòng |
Nguyễn Thị Nga |
Tác giả tham gia |
89 |
Sự hài lòng của người bệnh ngoại trú tại khoa chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện hữu nghĩ Việt Đức năm 2018 |
Y Dược học |
Nguyễn Đình Tỉnh |
Tác giả đứng đầu |
90 |
Sự hài lòng của người bệnh nội trú và các yếu tố ảnh hưởng tại khoa ngoại tổng quát, bệnh viện quận Thủ Đức năm 2019 |
Y dược học thực hành 175 |
Phan Văn Tường |
Tác giả tham gia |
91 |
Sự hài lòng của người bệnh nội trú về dịch vụ khám chữa bệnh và một số yếu tố liên quanquan tại bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Phước năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả tham gia |
92 |
Sự hài lòng về tiêm chủng dịch vụ tại phòng khám đa khoa trường đại học Y tế Công cộng năm 2019 |
Y Dược học |
Cao Thị Hiền |
Tác giả đứng đầu |
93 |
Sự sẵn sàng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
Y học cộng đồng |
Nguyễn Thị Thuý Nga |
Tác giả đứng đầu |
94 |
Suy dinh dưỡng thấp còi và mối liên quan tới một số yếu tố nhân khẩu học và kinh tế của trẻ 6-24 tháng tuổi tại huyện Đak Glong, tỉnh Đăk Glong năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Thị Thu Hà |
Tác giả đứng đầu |
95 |
The association between smoking status and tobacco outlets density and proximity: A cross-sectional study with geographical data from CHILILAB, 2016 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Tự Hoàng |
Tác giả đứng đầu |
96 |
The cost of HIV testing at 5 districts health facilities |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Hồ Thị Hiền |
Tác giả tham gia |
97 |
The Impact of Weather on Hospitalization due to Pneumonia Among Children in Nghe An from 2015 to 2019 |
Tạp chí Khoa học (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
Lê Tự Hoàng |
Tác giả tham gia |
98 |
Thực hành dinh dưỡng của người bệnh đái tháo đường type 2 tại xã Hữu Định, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Y tế công cộng |
Đỗ Thị Hạnh Trang |
Tác giả đứng đầu |
99 |
Thực hiện quy chế kê đơn thuốc ngoại trú bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hoà, năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thị Thuý Nga |
Tác giả đứng đầu |
100 |
Thực trạng bao phủ bảo hiểm y tế của đồng bào dân tộc thiểu số tại 12 tỉnh thuộc 4 vùng kinh tế xã hội của Việt Nam |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả đứng đầu |
101 |
Thực trạng công tác quản lý chất thải rắn y tế tại Bệnh viên Đa khoa huyện Krong Bông, tỉnh Đăk Lăk năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
102 |
Thực trạng cung cấp dịch vụ chăm sóc mắt tại các Trung tâm Y tế tuyến huyện tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
Y Dược học |
Dương Minh Đức |
Tác giả tham gia |
103 |
Thực trạng cung cấp dịch vụ đào tạo liên tục của Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2019 |
Y học cộng đồng |
Lã Ngọc Quang |
Tác giả tham gia |
104 |
Thực trạng cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh tại 02 phòng khám đa khoa trực thuộc bệnh viện quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
105 |
Thực trạng đào tạo cử nhân công tác xã hội tại Trường Đại học Y tế công cộng: Một số khuyến nghị |
Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
106 |
Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm tại các bếp ăn tập thể của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Y tế công cộng |
Đỗ Thị Hạnh Trang |
Tác giả đứng đầu |
107 |
Thực trạng gắn kết trong nhân viên y tế Trung tâm Y tế huyện Sông Hinh, Phú Yên, 2020 |
Y học Việt Nam |
Vũ Thị Hoàng Lan |
Tác giả đứng đầu |
108 |
Thực trạng gắn kết với tổ chức trng nhận viên trung tâm y tế huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên năm 2020 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả tham gia |
109 |
Thực trạng giáo dục khả năng ứng phó với lạm dụng tình dục ở học sinh khuyết tật trí tuệ |
Tạp chí Khoa học đại học quốc gia Hà Nội |
Nguyễn Thị Phương |
Tác giả đứng đầu |
110 |
Thực trạng hoạt động kiểm dịch y tế và một số yếu tố ảnh hưởng tại hai cửa khẩu 124 quốc tế tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2019 |
Y học Dự phòng |
Lã Ngọc Quang |
Tác giả tham gia |
111 |
Thực trạng hoạt động quản lý thảm họa dựa vào cộng đồng tại tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Tâm lý học Việt Nam |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
112 |
Thực trạng hút thuốc lá ở học sinh một số trường trung học phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội và một số yếu tố liên quan năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Tự Hoàng |
Tác giả tham gia |
113 |
Thực trạng hút thuốc lá và kiến thức, thái độ phòng chống tác hại của thuốc lá ở học sinh trường trung học phổ thông Phú Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột năm 2020 |
Y Dược học |
Lê Thị Thanh Hương |
Tác giả tham gia |
114 |
Thực trạng kiến thức của nhân viên phục hồi chức năng cộng đồng tại huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Thị Hiền Lương |
Tác giả tham gia |
115 |
Thực trạng kiến thức về quản lý của các điều dưỡng trưởng khoa lâm sàng của một số bệnh viện công lập tuyến tỉnh Lao Cai, 2020 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
116 |
Thực trạng kiến thức, thực hành của bà mẹ và người chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi trong phòng chống bệnh tay - chân- miệng tại xã Tú Nang, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, năm 2021 |
Y học cộng đồng |
Vũ Thái Sơn |
Tác giả đứng đầu |
117 |
Thực trạng kiệt sức nghề nghiệp của bác sĩ và điều dưỡng tại một bệnh viện hạng 1 ở Việt Nam, 2020 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
118 |
Thực trạng một số yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa an toàn người bệnh của nhân viên y tế Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Hà Văn Như |
Tác giả tham gia |
119 |
Thực trạng nhân lực và một số yếu tố ảnh hưởng đến thu hút và duy trì nhân lực tại bệnh viện đa khoa huyện Cư Kuin giai đoạn 2016-2018 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Đức Thành |
Tác giả đứng đầu |
120 |
Thực trạng nhiễm HIV/AIDS và một số yếu tố liên quan ở nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới tại cộng đồng tỉnh Tiền Giang năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lã Ngọc Quang |
Tác giả tham gia |
121 |
Thực trạng phân loại chất thải rắn y tế tại Bệnh viện quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Phan Thị Thu Trang |
Tác giả đứng đầu |
122 |
Thực trạng quá trình thực hiện tự chủ tài chính tại bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 – 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
123 |
Thực trạng quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Sản Nhi Trà Vinh năm 2020 |
Tạp chí Y dược học |
Dương Kim Tuấn |
Tác giả tham gia |
124 |
Thực trạng rối loạn cơ xương chi trên ở nhân viên văn phòng tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc năm 2019 |
Y tế công cộng |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả tham gia |
125 |
Thực trạng rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ em 18 - 30 tháng tuổi và một số yếu tố nguy cơ trước và trong khi sinh tại 3 tỉnh miền Bắc Việt Nam, năm 2017 |
Y học Dự phòng |
Lê Thị Vui |
Tác giả đứng đầu |
126 |
Thực trạng stress ở điều dưỡng rại một số bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh vfa một số yếu tố nguy cơ nghề nghiệp năm 2020 |
Y học Dự phòng |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
127 |
Thực trạng sử dụng ma tuý và một số yếu tố liên quan trên nhóm người bệnh tại cơ sở điều trị Methadone - Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng năm 2021 |
Y học Dự phòng |
Hồ Thị Hiền |
Tác giả tham gia |
128 |
Thực trạng tảo hôn của đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Phong Thổ , tỉnh Lai Châu năm 2019 |
Tạp chí Y học dự phòng |
Dương Kim Tuấn |
Tác giả đứng đầu |
129 |
Thực trạng thu gom, vận chuyển, lưu trữ và xử lý chất thải rắn y tế tại Bệnh viện Quận Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Phan Thị Thu Trang |
Tác giả đứng đầu |
130 |
Thực trạng thu hút và duy trì bác sĩ tại bệnh viện đa khoa Trung tâm Tiền Giang giai đoạn 2016 – 2018 và một số yếu tố ảnh hưởng |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Phạm Quỳnh Anh |
Tác giả tham gia |
131 |
Thực trạng thực hiện quy trình lâm sàng chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 tại Trung tâm y tế huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương năm 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả tham gia |
132 |
Thực trạng tiếng ồn và thực hành phòng ngừa điếc nghề nghiệp của người lao động tại nhà máy tinh bột sắn Đồng Xuân, Phú Yên, 2018 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
133 |
Thực trạng tuân thủ điều trị của bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại khoa Khám bệnh, Trung tâm Y tế huyện Thoại sơn, tỉnh An Giang năm 2020 |
Y học Dự phòng |
Dương Minh Đức |
Tác giả tham gia |
134 |
Thực trạng tuân thủ sử dụng kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật và một số yếu tố ảnh hưởng tại bệnh viện bình dân năm 2019 |
Y dược học thực hành 175 |
Phan Văn Tường |
Tác giả đứng đầu |
135 |
Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay của nhân viên khoa hồi sức tích cực chống độc bệnh viện II Lâm Đồng năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Nguyễn Thị Hường |
Tác giả đứng đầu |
136 |
Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay ngoại khoa của nhân viên y tế bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Phước, Tỉnh Bình Phước năm 2020 |
Y dược học thực hành 175 |
Nguyễn Thị Thanh Nhiệm |
Tác giả đứng đầu |
137 |
Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay thường quy của điều dưỡng và hộ sinh tại Bệnh viện Sản - Nhi Trà Vinh năm 2020 và một số yếu tố liên quan |
Y học cộng đồng |
Lê Thị Thanh Hương |
Tác giả tham gia |
138 |
Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay thường quy của nhân viên y tế trung tâm y tế Cư Jút, Đắk Nông và một số yếu tố ảnh hưởng năm 2020 |
Tạp chí Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Trần Thị Tuyết Hạnh |
Tác giả tham gia |
139 |
Thực trạng ứng dụng hồ sơ bệnh án điện tử của nhân viên y tế và một số yếu tố ảnh hưởng tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp Hà Nội năm 2020 |
Y Dược học |
Dương Minh Đức |
Tác giả tham gia |
140 |
Thực trạng và một số khó khăn, thuận lợi trong quản lý điều trị người nhiễm HIV khám lại tại trung tâm y tế huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh năm 2019 |
Y học Thực hành |
Nguyễn Thị Anh Vân |
Tác giả tham gia |
141 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đào tạo liên tục của cán bộ y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, giai đoạn 2017 - 2019 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Chu Huyền Xiêm |
Tác giả tham gia |
142 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý trang thiết bị y tế tại bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Võ Tuấn Ngọc |
Tác giả đứng đầu |
143 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng tuân thủ vệ sinh tay thường quy của điều dưỡng tại các khoa lâm sàng ngoại khoa của Bệnh viện Nhân dân Gia Định năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Nguyễn Thị Hường |
Tác giả đứng đầu |
144 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình chiếu tia plasma cho sản phụ sau sinh có vết thương của điều dưỡng, hộ sinh Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Thị Kim Ánh |
Tác giả đứng đầu |
145 |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện da kề da và cho trẻ bú sớm trên sản phụ đẻ thường của hộ sinh tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội năm 2020 |
Y học thực hành |
Lê Thị Kim Ánh |
Tác giả đứng đầu |
146 |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến tiêm chủng đầy đủ và đúng lịch của trẻ dưới 24 tháng tuổi tại huyện An Phú tỉnh An Giang năm 2020 |
Y Dược học |
Dương Kim Tuấn |
Tác giả tham gia |
147 |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến tiêm vacxin viêm gan B sơ sinh tại Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An năm 2020 |
Y học Dự phòng |
Lê Thị Kim ánh |
Tác giả tham gia |
148 |
Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng tới tình trạng suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ dưới 5 tuổi tại 14 thôn khó khăn thuộc huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng, năm 2019 |
Y học cộng đồng |
Trần Thị Hải |
Tác giả đứng đầu |
149 |
Thực trạng văn hoá an toàn người bệnh của nhân viên y tế bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng II, năm 2019 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
150 |
Thực trạng văn hóa an toàn người bệnh của nhân viên y tế tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn năm 2020 |
Y học cộng đồng |
Phạm Quốc Thành |
Tác giả tham gia |
151 |
Tính giá trị và độ tin cậy của thang đo kiến thức, thái độ về rối loạn tự kỷ của người chăm sóc trẻ tại hai tỉnh Hòa Bình và Thái Bình, Việt Nam |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Đinh Thu Hà |
Tác giả đứng đầu |
152 |
Tình trạng dễ bị tổn thương và khả năng chống đỡ của người dân trước thảm họa thiên tai: nghiên cứu thực tiễn tại tỉnh Quảng Ninh |
Tạp chí Tâm lý học Việt Nam |
Phạm Tiến Nam |
Tác giả đứng đầu |
153 |
Tình trạng suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ 6-23 tháng tuổi tại xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định năm 2020 |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Lê Thị Thu Hà |
Tác giả tham gia |
154 |
Tình trạng thừa cân, béo phì ở học sinh một số trường tiểu học tỉnh Đăk Lăk năm 2020 |
Y Dược học |
Bùi Thị Tú Quyên |
Tác giả tham gia |
155 |
Trải nghiệm người bệnh khi khám chữa bệnh ngoại trú |
Y Dược học |
Nguyễn Thị Thuý Nga |
Tác giả tham gia |
156 |
Tự chủ tài chính bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015-2019, một số khó khăn và thuận lợi |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |
157 |
Tuân thủ chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy của nhân viên y tế tại một Bệnh viện Đa khoa tư nhân, 2020 |
Nghiên cứu Y học |
Nguyễn Ngọc Bích |
Tác giả đứng đầu |
158 |
Tỷ lệ T ở thừa cân, béo phì ở người trưởng thành tại Thành phố PLeiku- Gia Lai năm 2020 |
Y Dược học |
Nguyễn Thanh Hà |
Tác giả tham gia |
159 |
Xác định đa hình đơn NUCLEOTIDE rs2596542 của gen mica trên bệnh nhân ung thư vòm họng |
Khoa học Nghiên cứu Sức khỏe và Phát triển |
Nguyễn Phương Thoa |
Tác giả đứng đầu |
160 |
Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chi trả cho gói khám tư vấn và phát hiện sớm ung thư vú tại khoa tầm soát ung thư, bệnh viện ung bướu thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 |
Y học Việt Nam |
Nguyễn Quỳnh Anh |
Tác giả đứng đầu |