STT | Tên đề tài/nhiệm vụ | Cấp quản lý | Kinh phí (VNĐ) | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
1 | Ứng dụng điện thoại thông minh để tăng cường nuôi con bằng sữa mẹ ở phụ nữ đẻ mổ tại Việt Nam: nghiên cứu thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng | NAFOSTED | 1,530,000,000 | PGS.TS. Đinh Thị Phương Hòa | 4/2019 - 4/2023 |
2 | Giải quyết một vấn đề y tế công cộng còn chưa được nhận thức đúng mức ở Việt Nam: thử nghiệm ngẫu nhiên theo cụm có đối chứng chương trình Resourceful Adolescent Program (RAP-V) để nâng cao sức khỏe tâm trí vị thành niên | NAFOSTED | 1,723,000,000 | PGS.TS. Nguyễn Thanh Hương | 1/2019 - 1/2023 |
3 | Mô hình hóa ô nhiễm khí NO2 cấp quốc gia bằng phương pháp hồi quy sử dụng đất và gánh nặng bệnh tật | NAFOSTED | 1,285,000,000 | TS. Nguyễn Thị Trang Nhung (30%) | 4/2020 -4/2023 |
4 | Nghiên cứu cơ chế phân tử khán thuốc Selumetinib của các dòng tế bào ung thư đại trực tràng mang đột biến BRAF hoặc KRAS và đánh giá khả năng điều trị ung thư đại trực tràng kháng Selumetinib bằng một số thuốc điều trị trúng đích mới | NAFOSTED | 1,214,000,000 | TS. Dương Hồng Quân | 10/2020-10/2023 |
5 | The role of schools in detecting and responding to child maltreatment: A collaborative approach to evidence-based policy development in Switzerland and Vietnam – tên tiếng Việt: Vai trò của nhà trường trong việc phát hiện và ứng phó với ngược đãi trẻ em: Tiếp cận dựa trên bằng chứng để hợp tác trong phát triển chính sách giữa Thụy Sĩ và Việt Nam - Mã số: IZVSZ1.203300 |
NAFOSTED | 1,290,000,000 | TS. Lê Minh Thi | 12/2021-12/2024 |